Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
02
|
91
|
G7 |
157
|
228
|
G6 |
6673
1481
6501
|
0631
5716
3796
|
G5 |
1974
|
1058
|
G4 |
55817
71847
54493
47645
56620
10580
58622
|
29184
85441
57848
70227
18411
17486
09196
|
G3 |
50984
97970
|
03426
87058
|
G2 |
26207
|
47325
|
G1 |
83853
|
30462
|
ĐB |
016036
|
690327
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 01, 02, 07 | |
1 | 17 | 11, 16 |
2 | 20, 22 | 25, 26, 27, 27, 28 |
3 | 36 | 31 |
4 | 45, 47 | 41, 48 |
5 | 53, 57 | 58, 58 |
6 | 62 | |
7 | 70, 73, 74 | |
8 | 80, 81, 84 | 84, 86 |
9 | 93 | 91, 96, 96 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
45
|
45
|
G7 |
879
|
680
|
G6 |
2521
0859
5703
|
9196
6215
8914
|
G5 |
6755
|
2297
|
G4 |
55157
50981
37092
53265
72300
04906
96124
|
03231
40839
80626
60153
86555
06394
55708
|
G3 |
16592
14409
|
38633
87229
|
G2 |
75011
|
78733
|
G1 |
29341
|
68014
|
ĐB |
127104
|
229799
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 00, 03, 04, 06, 09 | 08 |
1 | 11 | 14, 14, 15 |
2 | 21, 24 | 26, 29 |
3 | 31, 33, 33, 39 | |
4 | 41, 45 | 45 |
5 | 55, 57, 59 | 53, 55 |
6 | 65 | |
7 | 79 | |
8 | 81 | 80 |
9 | 92, 92 | 94, 96, 97, 99 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
19
|
18
|
32
|
G7 |
732
|
689
|
276
|
G6 |
0483
9346
8892
|
3490
4916
4792
|
4325
6930
9290
|
G5 |
9332
|
7230
|
6033
|
G4 |
31348
59899
51269
62663
96887
49937
53415
|
60422
03292
74274
94240
82095
47479
69559
|
98607
04236
04242
79261
42963
17876
90534
|
G3 |
03220
27715
|
10195
35132
|
91243
92480
|
G2 |
11274
|
54178
|
16802
|
G1 |
85974
|
45018
|
40244
|
ĐB |
398179
|
260871
|
040518
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 02, 07 | ||
1 | 15, 15, 19 | 16, 18, 18 | 18 |
2 | 20 | 22 | 25 |
3 | 32, 32, 37 | 30, 32 | 30, 32, 33, 34, 36 |
4 | 46, 48 | 40 | 42, 43, 44 |
5 | 59 | ||
6 | 63, 69 | 61, 63 | |
7 | 74, 74, 79 | 71, 74, 78, 79 | 76, 76 |
8 | 83, 87 | 89 | 80 |
9 | 92, 99 | 90, 92, 92, 95, 95 | 90 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
02
|
90
|
G7 |
878
|
144
|
G6 |
3644
0191
2801
|
8909
0404
3531
|
G5 |
4946
|
0137
|
G4 |
87526
74002
82731
13234
89881
42484
67106
|
13018
56080
22080
75711
11769
06240
79148
|
G3 |
68812
68288
|
52819
30546
|
G2 |
44300
|
59275
|
G1 |
65300
|
21084
|
ĐB |
582478
|
999670
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 00, 00, 01, 02, 02, 06 | 04, 09 |
1 | 12 | 11, 18, 19 |
2 | 26 | |
3 | 31, 34 | 31, 37 |
4 | 44, 46 | 40, 44, 46, 48 |
5 | ||
6 | 69 | |
7 | 78, 78 | 70, 75 |
8 | 81, 84, 88 | 80, 80, 84 |
9 | 91 | 90 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
38
|
65
|
G7 |
925
|
557
|
G6 |
0314
1603
8752
|
8882
7954
8451
|
G5 |
0410
|
3612
|
G4 |
43371
96210
96018
15432
67142
32783
74654
|
62907
06101
62116
26933
23992
73171
53666
|
G3 |
54565
01007
|
56046
31473
|
G2 |
91539
|
16334
|
G1 |
30575
|
72045
|
ĐB |
691635
|
172564
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 03, 07 | 01, 07 |
1 | 10, 10, 14, 18 | 12, 16 |
2 | 25 | |
3 | 32, 35, 38, 39 | 33, 34 |
4 | 42 | 45, 46 |
5 | 52, 54 | 51, 54, 57 |
6 | 65 | 64, 65, 66 |
7 | 71, 75 | 71, 73 |
8 | 83 | 82 |
9 | 92 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
54
|
77
|
G7 |
103
|
645
|
G6 |
9588
5941
1191
|
9158
9116
9486
|
G5 |
0829
|
9129
|
G4 |
41943
37334
51195
38909
78819
02619
50768
|
14726
32995
35235
73561
74031
92898
39640
|
G3 |
24632
55531
|
54583
03210
|
G2 |
26255
|
74443
|
G1 |
99982
|
11652
|
ĐB |
020768
|
312662
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 03, 09 | |
1 | 19, 19 | 10, 16 |
2 | 29 | 26, 29 |
3 | 31, 32, 34 | 31, 35 |
4 | 41, 43 | 40, 43, 45 |
5 | 54, 55 | 52, 58 |
6 | 68, 68 | 61, 62 |
7 | 77 | |
8 | 82, 88 | 83, 86 |
9 | 91, 95 | 95, 98 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
20
|
10
|
13
|
G7 |
600
|
655
|
040
|
G6 |
2671
7935
5262
|
2516
4571
2537
|
0888
3347
9744
|
G5 |
6296
|
0784
|
2495
|
G4 |
01853
78683
67344
03220
92244
36434
97160
|
11083
23605
70809
04908
45043
32430
43027
|
88199
30235
72704
28500
87869
62675
97399
|
G3 |
55561
10117
|
04615
91319
|
13060
70169
|
G2 |
75819
|
14276
|
41687
|
G1 |
83293
|
30279
|
22749
|
ĐB |
735091
|
890780
|
369412
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 00 | 05, 08, 09 | 00, 04 |
1 | 17, 19 | 10, 15, 16, 19 | 12, 13 |
2 | 20, 20 | 27 | |
3 | 34, 35 | 30, 37 | 35 |
4 | 44, 44 | 43 | 40, 44, 47, 49 |
5 | 53 | 55 | |
6 | 60, 61, 62 | 60, 69, 69 | |
7 | 71 | 71, 76, 79 | 75 |
8 | 83 | 80, 83, 84 | 87, 88 |
9 | 91, 93, 96 | 95, 99, 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!